Từ điển Thiều Chửu
招 - chiêu/thiêu/thiều
① Vẫy. ||② Vời lại. Nay ta gọi là cái dấu hiệu cửa hàng là cái chiêu bài 招牌, tờ quảng cáo là chiêu thiếp 招貼 cũng là do cái ý vời lại cả. ||③ Vời lấy, như chiêu tai 招災 tự vời lấy vạ, chiêu oán 招怨 tự vời lấy oán. ||④ Có tội tự xưng ra cũng gọi là chiêu. ||⑤ Một âm là thiêu. Vạch tỏ ra. ||⑥ Lại một âm nữa là thiều. Cùng nghĩa với chữ thiều 韶.

Từ điển Trần Văn Chánh
招 - chiêu
① Vẫy (tay): 把手一招他就來了 Vẫy tay một cái anh ấy đến ngay; ② Tuyển, mộ, gọi: 招生 Tuyển sinh; 招工 Tuyển (mộ) công nhân; 招股 Gọi cổ phần; ③ Gây, chuốc, dẫn tới, lôi cuốn: 招災 Gây vạ, chuốc lấy vạ vào mình; 這裡一演戲,招了不少人來看 Ở đây hễ có hát là lôi cuốn được khá nhiều người đến xem; ④ Trêu, làm, khiến: 我把這孩子招哭了 Tôi trêu thằng bé này đến phát khóc; 招笑 Làm người ta cười; 這孩子眞招人喜歡 Đứa bé này trông thật khiến người yêu (trông thật đáng yêu); ⑤ Nhận (tội), khai, xưng: 招認 Thú nhận; 不打自招 Không khảo mà khai (xưng); ⑥ Như 著 [zhao] nghĩa ②; ⑦ [Zhao] (Họ) Chiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh
招 - kiều
(văn) Nêu ra, vạch tỏ ra: 立於淫亂之國,而好 盡言,以招人過,怨之本矣 Ở trong một nước dâm loạn mà lại ưa nói huỵch toẹt để nêu (vạch) lỗi của người khác thì đó là gốc của điều oán vậy (Quốc ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh
招 - thiều
(văn) Nhạc thiều (dùng như 韶, bộ 音): 九招之樂 Nhạc cửu thiều (Sử kí: Ngũ đế bản kỉ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
招 - chiêu
Lấy tay mà vẫy — Gọi lại với mình — Tự rước vào mình — Cái đích để nhắm bắn — Cái âm khác là Kiêu, Thiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
招 - kiêu
Đưa ra cho người khác coi — Các âm khác là Chiêu, Thiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
招 - thiều
Thiều dao 招搖: Vẻ dao động.


招安 - chiêu an || 招牌 - chiêu bài || 招兵 - chiêu binh || 招仇 - chiêu cừu || 招招 - chiêu đãi || 招賢 - chiêu hiền || 招呼 - chiêu hô || 招禍 - chiêu hoạ || 招囘 - chiêu hồi || 招魂 - chiêu hồn || 招客 - chiêu khách || 招募 - chiêu mộ || 招納 - chiêu nạp || 招怨 - chiêu oán || 招撫 - chiêu phủ || 招附 - chiêu phụ || 招災 - chiêu tai || 招集 - chiêu tập || 招帖 - chiêu thiếp || 招雪 - chiêu tuyết || 供招 - cung chiêu ||